Thư viện ảnh. | HỌ VÀ TÊN | Nguyễn Thị Hằng | ||||||
SINH NHẬT | 08/03/1982 | |||||||
ĐỊA PHƯƠNG | Hải Dương | |||||||
THI ĐẤU | Các nội dung súng trường nữ | |||||||
BẮT ĐẦU TẬP | ||||||||
ĐỘI TUYỂN QG | ||||||||
GIỮ KLQG | TIÊU CHUẨN | CHUNG KẾT | ĐỒNG ĐỘI | |||||
BẮN NĂM |
|
HƠI | 3 x 20 |
|||||
Thành tích thi đấu cao nhất | ||||||||
2012 | ||||||||
11 | Vô địch Quốc gia 48 | 383 | 576 | |||||
06 | Tay súng xuất sắc QG – 17 | 583 | 390 | 576 | ||||
05 | Cúp Quốc gia lần thứ 19 | 588 | 390 | 572 | ||||
2011 | ||||||||
11 | SEA Games – 26 | |||||||
10 | Vô địch Quốc Gia lần thứ 47 | |||||||
09 | SEASA 35 | |||||||
06 | Xuất sắc Quốc gia lần thứ 16 | |||||||
04 | Cúp Quốc gia lần thứ 18 | |||||||