LUẬT BẮN SÚNG THẾ GIỚI ISSF Bản tiếng Anh (01.2023)
BẢN TIẾNG VIỆT (Toàn bộ 2021)
Dưới đây là ISSF trước 2023 | ||
Trang | ||
Quyết định | ||
7.6 | Các tư thế | 188 |
8.11 | Thời gian và số đạn Súng ngắn | 191 |
7.7.4 | Thời gian và số đạn Súng trường | 355 |
7.7.5 | Thông số kỹ thuật súng | 192 |
7.5 | Quần áo và trang bị | 180 |
6.18.3.14 | Giải quyết bằng điểm trong Chung kết | 142 |
6.8 | Nhiệm vụ, chức năng của Ban giám khảo | 94 |
6.17.1 | Lắp đạn, bắn trước sau quy định | 121 |
6.17 | Cách thức chung kết 10m | 139 |
6.17.2 | Chung kết 10m | 123 |
6.17.3 | Chung kết 3 tư thế | 126 |
8.12 | Hộp kiểm tra súng (Trong lượng súng, lực cò) | 216 |
6.11 | Thể thức thi đấu | 103 |
6.11.1 | Luật 50m, 10m | |
6.11.1.1 | Thời gian chuẩn bị và bắn thử | |
6.11.1.2 | Bắt đầu bắn tính điểm | |
6.2.3.5 | Phát bắn thử | |
6.11.5 | Bắn thừa đạn | 106 |
8.11 | Cách thức bài bắn súng ngắn | 215 |
8.12 | Hộp đo súng ngắn | 216 |
3.7.3.6 | Thay đổi VĐV thi đấu (3.7.3.7) | 16 |
3.7.3.2 | Đăng ký thi đấu chính thức (3.7.3.3 - 3.7.3.4 - 3.7.3.5) | 16 |
6.11.2 | Luật riêng cho các môn 10m súng hơi | |
6.11.2.1 | Nổ hơi trước thời gian bắn thử | 104 |
6.11.6 | Bắn nhầm bia | 106 |
6.13.4 | Hỏng hóc (Súng, đạn của xạ thủ) | |
6.11.3 | Hỏng học thiết bị trường bắn | |
0 Comments
You can be the first one to leave a comment.