ĐỘI TUYỂN BẮN SÚNG QUỐC GIA VIỆT NAM

Lịch và thành tích thi đấu Bắn súng bấm vào đây

HLV Trưởng
1 Nguyễn Thị Nhung 1965 T.cục TDTT
HLV
2 Ngô Ngân Hà 1961 Hà Nội
3 Trịnh Quốc Việt 1966 Hà Nội
4 Nghiêm Việt Hùng 1975 Hà Nội
5 Nguyễn Văn Tùng 1978 Hải Dương
6 Park Chung Gun 1966 Hàn Quốc
7 Choi Jung Ah 1970 Hàn Quốc
NAM
1 Trần Hoàng Vũ 1984 Hà Nội ST di động
Tiêu chuẩn  569  7/18
Hỗn hợp  378  5/18
2 Đỗ Đức Hùng 1984 Quân Đội ST di động
Tiêu chuẩn  555  13/18
Hỗn hợp  369  12/18
3 Ngô Hữu Vượng 1989 Hà Nội ST di động
Tiêu chuẩn  565  9/18
Hỗn hợp  376  8/18
4 Hồ Thanh Hải 1972 Quân Đội Súng ngắn
5 Hoàng Xuân Vinh 1974 Quân Đội Súng ngắn
50m Bắn chậm  568-PKLQG  4/47
10m hơi  583-98,4  7/57
Ổ quay  582  5/28
6 Trần Quốc Cường 1974 Hải Dương Súng ngắn
50m Bắn chậm  545  24/47
10m hơi  580-118,0  7/57
7 Hà Minh Thành 1985 Quân Đội Súng ngắn
Bắn nhanh  576  9/24
Tiêu chuẩn
Ổ quay  581  6/28
8 Nguyễn Hoàng Phương 1986 Quân Đội Súng ngắn
50m Bắn chậm  557-186,2  2/47
10m hơi  569  30/57
9 Bùi Quang Nam 1986 Hà Nội Súng ngắn
Bắn nhanh  563  16/24
Tiêu chuẩn
Ổ quay  571  18/28
10 Kiều Thanh Tú 1987 Hà Nội Súng ngắn
Bắn nhanh  565  15/24
Tiêu chuẩn
11 Dương Anh Quân 1982 Hà Nội Súng trường
Nằm  602,0  47/52
3×40  1.117  41/44
12 Phùng Lê Huyên 1983 Thanh Hóa Súng trường
3×40  1.143  26/44
13 Nguyễn Thành Đat 1984 Thanh Hóa Súng trường
Nằm  608,4  44/52
14 Nguyễn Duy Hoàng 1985 Quân Đội Súng trường
Nằm  614,5  24/52
3×40  1.157  13/44
15 Lê Nghĩa 1982 Hà Nội Đĩa bay
Trap  101  42/46
NỮ
1 Nguyễn Thị Lệ Quyên 1983 Hải Phòng ST di động
Tiêu chuẩn  361  8/21
2 Nguyễn Thị Thu Hằng 1984 Quân Đội ST di động
Tiêu chuẩn  375  3/21
3 Đặng Hồng Hà 1981 Hà Nội ST di động
Tiêu chuẩn  370  5/21
4 Lê Thị Hoàng Ngọc 1982 Quân Đội Súng ngắn
10m hơi  377  17/52
Thể thao  577  9/44
5 Triệu Thị Hoa Hồng 1991 HCM Súng ngắn
Thể thao  377  17/52
10m hơi  576  19/44
6 Nguyễn Thùy Dung 1989 Quân Đội Súng ngắn
Thể thao  564  30/44
7 Nguyễn Minh Châu 1991 BCA Súng ngắn
8 Đặng Lê Ngọc Mai 1985 BCA Súng ngắn
10m hơi  567  38/52
9 Nguyễn Thị Hằng 1982 Hải Dương Súng trường
Bắn nằm  607,0  40/43
3×20  565  34/40
10 Nguyễn Thị Xuân 1985 Hà Nội Súng trường
Bắn nằm  619,4  6/43
3×20  576  12/40
11 Hoàng Thị Tuất 1982 Hà Nội Đĩa Bay
Trap  60  26/34

 

HUY CHƯƠNG CỦA ĐỘI TUYỂN BẮN SÚNG VIỆT NAM TẠI ASIAN GAMES 17 – 2014

2 bạc – 5 đồng, phá 3 KLQG

HUY CHƯƠNG BẠC

1 - Nguyễn Hoàng Phương - Quân đội – 50m Súng ngắn bắn chậm nam – 557 – CK 183,4,2 – 2/47

2 - Đồng đội 10m Súng trường di động nữ - 1.106 – 2/7 – PKLQG

- Nguyễn Thị Thu Hằng – Quân đội – 375 – 3/21

- Đặng Hồng Hà – Hà Nội – 370 – 5/21

- Nguyễn Thị Lệ Quyên – Hải Phòng – 361 – 8/21

HUY CHƯƠNG ĐỒNG

1 - Nguyễn Thị Thu Hằng - Quân đội – 10m Súng trường hơi di động nữ – 375  – 3/21

2 - Hà Minh Thành - Quân đội - 25m Súng ngắn tiêu chuẩn nam – 571 – 3/32

3 - Đồng đội 50m Súng ngắn  bắn chậm nam - 1.670 – PKLQG - 3/13

- Nguyễn Hoàng Phương – Quân đội – 557 – CK 183,4 – 2/47

- Hoàng Xuân Vinh – Quân đội - 568 - 4/47 - PKLQG

- Trần Quốc Cường – Hải Dương – 545 – 24/47

4 - Đồng đội 25m Súng ngắn bắn nhanh nam - 1.704 – 3/6

- Hà Minh Thành – Quân đội – 576 – /24

- Bùi Quang Nam – Hà Nội – 565 – 15/24

- Kiều Thanh Tú – Hà Nội – 563 – 16/24

5 - Đồng đội 10m Súng trường di động hỗn hợp nam - 1.123 – 3/6

- Trần Hoàng Vũ – Hà Nội – 378 – 5/18

- Ngô Hữu Vượng – Hà Nội – 376 – 8/18

- Đỗ Đức Hùng – Quân đội – 369 – 12/18