26.03.2016
25m Súng ngắn ổ quay
1. TP HCM – 1.727
2. Hà Nội – 1.718
3. Quân đội – 1.709
1. Bùi Hồng Phòng – TP HCM – 580
2. Bùi Quang nam – Hà Nội – 578
3. Hà Minh Thành – Quân đội – 576
25.03.2016
25m Súng ngắn thể thao nam
1. TP HCM – 1.739
2. Quân đội – 1.716
3. Bộ công an – 1.683
1. Bùi Hồng Phong – TP HCM – 585
2. Đậu Văn Đông – Quân đội – 580 (47, 50)
3. Phan Xuân Chuyên – TP HCM – 580 (47, 49)
50m Súng trường 3×40 nam
1. Thanh Hoá – 3.381
2. Vĩnh Phúc – 3.338
3. Quân đội – 3.327
1. Phùng Lê Huyên – Thanh Hoá – 1.161 + 95,5 = 1.256,5
2. Nguyễn Duy Hoàng – Quân đội – 1.154 + 96,9 = 1.250,9
3. Nguyễn Văn Quân – hải Dương – 1.138 + 96,6 = 1.234,6
24.03.2016
10m Súng trường di động hỗn hợp nam
1. Hà Nội – 1.097
2. Quân đội – 1.068
3. Hải Phòng – 1.052
1. Ngô Hữu Vượng – Hà Nội – 373
2. Đỗ Đức Hùng – Quân đội – 371
3. Trần Hoàng Vũ - Hà Nội – 369
25m Súng ngắn tiêu chuẩn nam
1. TP HCM – 1.687
2. Quân đội – 1.683
3. Hà Nội – 1.618
1. Đậu Văn Đông – Quân đội – 569 (46)
2. Hà Minh Thành – Quân đội – 569 (45)
3 Phan Xuân Chuyên – TP HCM – 569 (43)
50m Súng trường 3×20 nữ
1. Hải Dương – 1.680
2. Quân đội – 1.675
3. Thanh Hoá – 1.628
1. Nguyễn Thị Phương – Quân đội – 577 +92,4 = 669,4
2. Nguyễn Thị Hiền – Quân đội – 566 + 97,9 = 663,9
3. Lê Thị Anh Đào – Hải Dương – 563 + 93,7 = 656,7
23.03.2016
10m Súng ngắn hơi nam
1. Hải Dương – 1.699
2. Quân đội – 1.685
3. Quảng Ninh – 1.680
1. Tiêu Công Đạt – Hải Dương – 568 / 195,0
2. Nguyễn Hoàng Phương – Quân đội – 566 / 194,3
3. Hồ Thanh hải – Quân đội – 562 / 169,8
10m Súng trường hơi di động hỗn hợp nữ
1. Quân đội – 1.073
2. HÀ Nội – 1.057
3. Đắk Lắk – 916
1. Nguyễn Thị Thu Hằng – Quân đội – 366
2. Cù Thị Thanh Tú – Hà Nội – 360
3. Nguyễn Thị Thuận Ánh – Quân đội – 358
50m Súng trường bắn nằm nam
1. Thanh Hoá – 1.749
2. Quân đội – 1.747
3. Hải Dương – 1.737
1. Lê Cao Kiên – Quân đội – 584 + 100,0 = 684,0
2. Nguyễn văn Quân – Hải Dương – 583 + 100,7 = 683,7 (10,0)
3. Nguyễn Duy Hoàng – Quân đội – 580 + 103,7 = 683,7 (9,8)
22.03.2016
10m Súng ngắn hơi nữ
1. Quân đội – 1.125
2. TP HCM – 1.105
3. Hải Dương – 1.103
1. Lê Thị Hoàng Ngọc – Quân đội – 377 – 193,5
2. Lê Thị Linh Chi – Quân đội – 381 – 192,0
3. Nguyễn Thị Vân Anh – Hải Dương – 372 – 171,1
10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam
1. Hà Nội – 1.667
2. Quân đội – 1.615
3. Hải Phòng – 1.573
1. Ngô Hữu Vượng – Hà Nội – 581 – 7 / 5
2. Trần Hoàng Vũ – Hà Nội – 560 – 6 / 7
3. Đỗ Đức Hùng – Quân đội – 554 – 5 / 5
50m Súng trường bắn nằm nữ
1. Quân đội – 1.744
2. Thanh Hoá – 1.730
3. Hải Phòng – 1.676
1. Dương Thị Luyến – Hà Nội – 589
2. Nguyễn Thị Xuân – Hà Nội – 586
3. Nguyễn Thị Hiền – Quân đội – 585
21.03.2016
10m Súng trường hơi nam
1. Quân đội – 1.754
2. Hải Dương – 1.724
3. TP HCM – 1.717
1. Nguyễn Duy Hoàng – Quân đội – 590 / 201,0
2. Phan Quang Vinh – TP HCM – 579 / 199,6
3. Hồ Viết Thanh Sang – Quảng Nam – 575 / 179,9
10m Súng trường di động tiêu chuẩn nữ
1. Hà Nội – 1.067
2. Quân đội – 1.028
3. Đắk Lắk – 956
1. Nguyễn Thị Thu Hằng – Quân đội – 370 – CK
2. Cù Thị Thanh Tú – Hà Nội – 344 / CK
3. Đặng Hồng Hà – Hà Nội – 373 / CK
25 Súng ngắn bắn nhanh nam
1. Quân đội – 1.702
2. TP HCM – 1.680
3. Bộ công an – 1.043
1. Hà Minh Thành – Quân đội – 576 / 26
2. Phan Xuân Chuyên – TP HCM – 560 / 25
3. Kiều Thanh Tú – Hà Nội – 555 / 21
20.03.2016
10m Súng trường hơi nữ
1. Vĩnh Phúc – 1.160
2. Hải Dương – 1.158 (292)
3. Quân đội – 1.158 (289)
1. Đinh Như Quỳnh – BCA – 386 / 205,6
2. Nguyễn Huyền Trang – Quân đội – 393 / 204,7
3. Nguyễn Thị Xuân – Hà Nội – 387 / 179,8
25m Súng ngắn thể thao nữ
1. Bộ công an – 1.699
2. Quân đội – 1.692
3. Hải Dương – 571
1. Lê Thị Hoàng Ngọc – Quân đội – 570 / 14 – 7
2. Nguyễn Thu Vân – BCA – 568 /15 – 1
3. Lê Thị Linh Chi – Quân đội – 577 / 11 – 8
50m Súng ngắn bắn chậm nam
1. Quân đội – 1.605
2. Hải Dương – 1.580
3. Quảng Ninh – 1.559
1. Nguyễn Đình Thành – BCA – 546 + 88,2 = 634,2
2. Vũ Tấn Dương – Quân đội – 539 + 94,6 = 630,6
Nguyễn Hoàng Phương – Quân đội – 535 + 94,6 = 629,6
0 Comments
You can be the first one to leave a comment.