TÊN  Q.GIA  TIÊU CHUẨN  C.KẾT  H.CHƯƠNG
 Ngày thi đấu thứ 6 . 7  17.12.2013
 25m Súng ngắn thể thao nữ
 1 - TAN LING CHIAO  SIN  564  7 HCV
 2 - MOHD BADRIN  MAS  567  5 HCB
 3 – Triệu Thị Hoa Hồng  VIE  576  9 HCĐ
 6 – Nguyễn Thuỳ Dung  VIE  571
 11 – Đặng Lê Ngọc Mai  VIE  559
 Đồng đội
 1 – Việt Nam  VIE  1.706 HCV
 2 – Singapor  SIN  1.699 HCB
 3 – Thái Lan  THA  1.695 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 5  15.12.2013
 10m Súng ngắn hơi nam
 1 - Hoàng Xuân Vinh  VIE  576  199,7 HCV
 2 - CHEW EDDY  MAS  578  198,0 HCB
 3 - LIM SWEE  SIN  576  176,6 HCĐ
 8 - Trần Quốc Cường  VIE  578  75,7
 14 – Hồ Thanh Hải  VIE  561
 Đồng đội
 1 – Việt Nam  VIE  1.705 HCV
 2 – Singapor  SIN  1.703 HCB
 3 - Malaysia  MAS  1.702 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 4  14.12.2013
 10m Súng ngắn hơi nữ
 1 – Nguyễn Minh Châu  VIE  375  195,6 HCV
 2 – TEO SHUN  SIN  376  194,6 HCB
 3 – Lê Thị Hoàng Ngọc  VIE  374  174,8 HCĐ
 9 – Triệu Thị Hoa Hồng  VIE  369
 Đồng đội
 1 – Việt Nam  VIE  1.118 HCV
 2 – Myanmar  MYA  1.111 HCB
 3 – Singapor  SIN  1.109 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 3  13.12.2013
 50m Súng ngắn bắn chậm nam
 1 - CHEW EDDY  MAS  548  186,4 HCV
 2 - NAUNG YE TUN  MYA  553  185,7 HCB
 3 - WONG G  MAS  546  166,0 HCĐ
 4 – Hoàng Xuân Vinh  VIE  561  148,1
 5 - Nguyễn Hoàng Phường  VIE  545  127,6
 6 - Trần Quốc Cường  VIE  543  108,6
 Đồng đội
 1 – Việt Nam  VIE  1.649 HCV
 2 – Singapor  SIN  1.637 HCB
 3 – Malaysia  MAS  1.618 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 2  12.12.2013
 50m Súng trường nằm nữ
 1 – KYWA THU THU  MYA  595 HCV
 2 – CHOTPHIBUNS T  THA  594 HCB
 3 – PLENGSEANGT R  THA  591 HCĐ
 9 – Nguyễn Thị Phương  VIE  583
 13 – Nguyễn Thị Xuân  VIE  580
 15 – Lê Thị Anh Đào  VIE  575
 Đồng đội
 1 – Thái Lan  THA  1.775 HCV
 2 – Myanmar  MYA  1.767 HCB
 3 – Malaysia  MAS  1.739 HCĐ
 4 – Việt Nam  VIE  1.738
 Ngày thi đấu thứ 1  11.12.2013
 50m Súng trường nằm nam
 1 – Nguyễn Thành Đạt  VIE  614,2  201,3  HCV
 2 - TORTUNGGPAN  THA  612,2  200,0  HCB
 3 - LIM WEN  SIN  614,3  180,3  HCĐ
 5 – Nguyễn Duy Hoàng  VIE  611,8
 9 – Phùng Lê Huyên  VIE  611,6
 Đồng đội
 1 – Thái Lan  THA  1841,0 HCV
 2 – Việt Nam  VIE  1837,6 HCB
 3 – Myanmar  MYA  1835,1 HCĐ