TÊN  Q.GIA  TIÊU CHUẨN  C.KẾT  H.CHƯƠNG
 Ngày thi đấu thứ 7  12.11.2013
 Skeet nam
 1 - HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 Đồng đội
 1 - HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 6  11.11.2013
 25m Súng ngắn ổ quay nam
 1 - HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 Đồng đội
 1 - HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 50m Súng trường 3×20 nữ
 1 - MOHD. TAIBI Nur Suryani   Malaysia  579  447,4 HCV
 2 - THI XUAN Nguyen   Việt Nam  571  441,1 HCB
 3 - ACUNA AMPARO   Philippine  571  420,1 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Việt Nam  1.710 HCV
 Skeet nữ
 1 – SUT ARPORN Nutchaya  Thái Lan  66  10 HCV
 2 - LO TPE Pei-Yu   Đài Loan  54  12 HCB
 3 – Hoàng Thị Tuất  Việt Nam  29  6 HCĐ
 Đồng đội
 Ngày thi đấu thứ 5  10.11.2013
 10m Súng ngắn hơi nam
 1 – GAI Bin  Singapor  572  196,4 HCV
 2 – WONG Siu Lung  Hồng Kông  576  193,1 HCB
 3 – CHEW Eddy  Malaysia  575  152,2 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Malaysia  1.719 HCV
 2 -  Hồng Kông  1.716 HCB
 3 -  Singapor  1.707 HCĐ
 50m Súng trường 3×40 nam
 1 -  VIE HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 Đồng đội
 1 -  VIE HCV
 2 - HCB
 3 - HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 4  09.11.2013
 Double Trap nam
 1 – Chang  Đài Loan  24 HCV
 2 – Tan  Malaysia  24 HCB
 6 – Temmart  Thái Lan  18 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Malaysia  346 HCV
 2 -  Đài Loan  327 HCB
 3 -  Việt Nam  208 HCĐ
 50m Súng trường bắn nằm nữ
 1 – Taibi  Malaysia  593 HCV
 3 – Nguyễn Thị Xuân  Việt Nam  589 HCB
 4 – Jasmine  Singapor  589 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Malaysia  1.764 HCV
 2 -  Việt Nam  1.756 HCB
 25m Súng ngắn tiêu chuẩn nam
 1 – Bùi Quang Nam  Việt Nam  567  47 HCV
 2 – Hasan  Malaysia  567  45 HCB
 3 – Bin  Singapor  567  43 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Malaysia  1.686 HCV
 2 -  Việt Nam  1.680 HCB
 3 -  Hồng Kông  1.651 HCĐ
 10m Súng ngắn hơi nữ
 1 – Ismail  Malaysia  195,2 HCV
 2 – Yu  Đài Loan  193,9 HCB
 3 – Teo  Singapor  174,0 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  TPE HCV
 2 -  SIN HCB
 3 -  VIE HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 3  08.11.2013
 10m Súng trường hơi nữ
 1 – Nur Suryani Mohd Taibi  Malaysia 204,6 HCV
 2 – Meng Jung Wu  Đài Loan 160,5 HCB
 3 – Andrea Faustmann  Philppine 119,5 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Malaysia 1.173 HCV
 2 -  Đài Loan 1.166 HCB
 3 -  Philippine 1.158 HCĐ
 25m Súng ngắn bắn nhanh
 1 – Amir Hasan  Malaysia 563 27 HCV
 3 – Bùi Quang nam  Việt Nam 565 19 HCB
 2 – Adzaha Hafiz  Malaysia 577 23 HCĐ
 5 – Hà Minh Thành  Việt Nam 579 10
 7 – Nguyễn Huy Qu Phúc  Việt Nam 554
 Đồng đội
 1 -  Việt Nam 1.698 HCV
 2 -  Malaysia 1.695 HCB
 3 -  Hồng Kông 1.572 HCĐ
 50m Súng trường bắn nằm nam
 1 – Sahak  Malaysia 588 204,9 HCV
 2 – Lim Wen Yi Abel  Singapor 593 204,8 HCB
 7 – Nguyễn Duy Hoàng  Việt Nam 590 100,1 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Singapor 1.752 HCV
 2 -  Việt Nam 1.747 HCB
 3 -  Malaysia 1.746 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 2  07.11.2013
 Trap nam
 1 – Lê Nghĩa  Việt Nam 112 13 HCV
 2 – Eric Ang  Philippine 110 11 HCB
 3 – Savate Sresthaporn  Thái Lan 106 9 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Philippine 328 HCV
 2 -  Đài Loan 311 HCB
 3 -  Malaysia 305 HCĐ
 10m Súng trường hơi nam
 1 – Chen Chuh Ah  ChinaTapei 589 202,2 HCV
 2 – Phan Quang Vinh  Việt Nam 586 199,3 HCB
 3 – Ong Jun Hong  Singapor 585 179,5 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Việt Nam 1.754 HCV
 2 -  ChinaTapei 1.752 HCB
 3 -  Philippine 1.750 HCĐ
 25m Súng ngắn thể thao nữ
 1 – Malick  Malaysia 572 7 HCV
 2 – Triệu Thị Hoa Hồng  Việt Nam 577 7 HCB
 3 – Teh Xiu Hong  Singapor 586 4 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Singapor 1.733 HCV
 2 -  Malaysia 1.729 HCB
 3 -  Việt Nam 1.707 HCĐ
 50m Súng ngắn bắn chậm nam
 1 – Gai Bin  Singapor 546 191,1 HCV
 3 – Wong Johnathan Guanije  Malaysia 549 164,9 HCĐ
 4 – Hong Yongan  Hồng Kông 541 144,9 HCB
 4 – Trần Quốc Cường  Việt Nam 543
 7 – Nguyễn Hoàng Phương  Việt Nam 540
 8 – Hồ Thanh Hải  Việt Nam 540
 Đồng đội
 1 -  Singapor 1.627 HCV
 2 -  Việt Nam 1.620 HCB
 3 -  Malaysia 1.588 HCĐ
 Ngày thi đấu thứ 1  06.11.2013
 Trap nữ
 1 – Janejira Srisongkram  Thái Lan 65 12 HCV
 2 – Hoàng Thị Tuất  Việt Nam 58 11 HCB
 3 – Ylvanna Paula Dy  PhiLipine 55 9 HCĐ
 Đồng đội
 1 -  Đài Loan 171 HCV
 2 -  Philipine 149 HCB
 3 -  Malaysia 132 HCĐ