Ngày 28 tháng 10 năm 2013
KLQG 582 điểm – Nguyễn Thị Phương – Quân đội – Xuất sắc QG – 2011
679.3 điểm – Nguyễn Thị Phương – Quân đội – Xuất sắc QG – 2011
  XH HỌ VÀ TÊN Đ.PHƯƠNG 1 2 3 4 5 6 + C.KẾT TỔNG CẤP G.CHÚ
  1 Nguyễn Thị  Xuân Hà Nội 98 99 98 96 90 96 577 97,0 674,0 KT HCV
  2 Lê Thị Anh  Đào Hải Dương 98 96 96 90 96 93 569 97,9 666,9 KT HCB
  3 Nguyễn Thị  Phương Quân đội 99 97 88 95 98 94 571 92,8 663,8 KT HCĐ
4 Nguyễn Thị Hiền Quân đội 98 99 94 89 91 93 564 99,1 663,1 KT
5 Nguyễn Thị Hằng Hải Dương 98 98 88 91 96 95 566 94,1 660,1 KT
6 Phạm Thị Châu TP HCM 96 94 94 92 94 96 566 93,8 659,8 KT
7 Hoàng Thị Thanh Hương Quảng Ninh 98 97 93 90 92 98 568 90,8 658,8 KT
8 Tạ Trang Thư Thanh Hoá 97 96 90 90 99 93 565 86,8 651,8 KT
9 Nguyễn Thị Hoà Hải Dương 100 95 92 93 94 90 564 KT
10 Nguyễn Thị Xuân Quảng Ninh 95 98 87 94 95 93 562 KT
11 Bùi Thị Quân đội 98 100 87 91 94 91 561 DBKT
12 Lương Bạch Dương Hải Phòng 96 96 82 90 95 97 556 DBKT
13 Lê Thu Hằng Quân đội 96 96 87 88 94 95 556 DBKT
14 Nguyễn Thị Hồng Gấm Hải Dương 96 93 91 91 91 93 555 DBKT
15 Phạm Thị Thuỳ Trang TP HCM 93 96 88 91 91 95 554 Cấp I
16 Đàm Thị Nga Hà Nội 97 95 87 89 88 96 552 Cấp I
17 Nguyễn Lệ Thuỷ Quảng Ninh 95 95 90 88 95 86 549 Cấp I
18 Nguyễn Thị Hải Yến Thanh Hoá 97 96 80 84 96 95 548 Cấp I
19 Dương Thị Luyến Hà Nội 96 95 84 90 89 92 546 Cấp I
20 Nguyễn Thị Phương Anh Hà Nội 96 96 85 83 96 86 542
21 Bùi Thu Quảng Ninh 92 97 88 87 80 86 530
1.724 điểm – Quân Đội – Vô địch QG – 2002
1 Lê Thị Anh Đào Hải Dương 98 96 96 90 96 93 569
Nguyễn Thị Hằng 98 98 88 91 96 95 566
Nguyễn Thị Hoà 100 95 92 93 94 90 564 1.699 HCV
2 Nguyễn Thị Phương Quân đội 99 97 88 95 98 94 571
Nguyễn Thị Hiền 98 99 94 89 91 93 564
Lê Thu Hằng 96 96 87 88 94 95 556 1.691 HCB
3 Hoàng Thị Thanh Hương Quảng Ninh 98 97 93 90 92 98 568
Nguyễn Thị Xuân 95 98 87 94 95 93 562
Nguyễn Lệ Thuỷ 95 95 90 88 95 86 549 1.679 HCĐ
4 Nguyễn Thị Xuân Hà Nội 98 99 98 96 90 96 577
Đàm Thị Nga 97 95 87 89 88 96 552
Dương Thị Luyến 96 95 84 90 89 92 546 1.675