GIẢI VÔ ĐỊCH BẮN SÚNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ 49 – 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
TÊN |
Đ.PHƯƠNG |
T.CHUẤN |
C.KẾT |
H.C |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 7 |
30.10.2013 |
BẾ MẠC |
|
|
|
25m Súng ngắn ổ quay nam |
|
1 – Hoàng Xuân Vinh |
Quân đội |
584 |
|
HCV |
|
2 – Lê Doãn Cường |
Bộ công an |
583 |
|
HCB |
|
3 – Đậu Văn Đồng |
Quân đội |
578 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.735 |
|
HCV |
|
2 - |
Hà Nội |
1.704 |
|
HCB |
|
3 - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 6 |
29.10.2013 |
|
|
|
|
50m Súng trường 3×40 nam |
|
1 – Nguyễn Duy Hoàng |
Quân đội |
1.160 + |
97,0 |
HCV PKLQG |
|
2 – Đỗ Mạnh Định |
Thanh Hoá |
1.148 + |
96,6 |
HCB |
|
3 – Phùng Lê Huyên |
Thanh Hoá |
1.151 + |
88,9 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
3.434 |
|
HCV |
|
2 - |
Hà Nội |
3.428 |
|
HCB |
|
3 - |
Thanh Hoá |
3.423 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
25m Súng ngắn thể thao nam |
|
1 – Bùi Quang Nam |
Hà Nội |
579 |
49 |
HCV |
|
2 – Phạm Anh Đạt |
Hà Nội |
579 |
47 |
HCB |
|
3 – Hà Minh Thành |
Quân đội |
577 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.725 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.722 |
|
HCB |
|
3 - |
TP HCM |
1.719 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 5 |
28.10.2013 |
|
|
|
|
50m Súng trường 3×20 nữ |
|
1 Nguyễn Thị Xuân |
Hà Nội |
577 + |
97,0 |
HCV |
|
2 – Lê Thị Anh Đào |
Hải Dương |
569 + |
97,9 |
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Phương |
Quân đội |
571 + |
92,8 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hải Dương |
1.699 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.691 |
|
HCB |
|
3 - |
Quảng Ninh |
1.679 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
25m Súng ngắn tiêu chuẩn nam |
|
1 – Phạm Anh Đạt |
Hà Nội |
567 |
|
HCV |
|
2 – Phan Xuân Chuyên |
TP HCM |
566 |
|
HCB |
|
3 – Bùi Quang Nam |
Hà Nội |
563 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.687 |
|
HCV |
|
2 - |
TP HCM |
1.677 |
|
HCB |
|
3 - |
Quân đội |
1.667 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
10m Súng trường hơi di động hỗn hợp nam |
|
1 – Ngô Hữu Vượng |
Hà Nội |
383 |
|
HCV |
|
2 – Đỗ Đức Hùng |
Quân đội |
382 |
|
HCB |
|
3 – Trần Hoàng Vũ |
Hà Nội |
379 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.122 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.082 |
|
HCB |
|
3 - |
Hải Phòng |
1.024 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Double Trap nam |
|
1 – Nguyễn Hoàng Điệp |
Hà Nội |
100 + |
34 |
HCV |
|
2 – Lê Nghĩa |
Hà Nội |
99 + |
33 |
HCB |
|
3 – Tống Duy Tân |
Hải Dương |
97 + |
34 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nam |
292 |
|
HCV |
|
2 - |
Hà Nội |
289 |
|
HCB |
|
3 - |
Thanh Hoá |
265 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Double Trap nữ |
|
1 – Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Hà Nội |
86 |
|
HCV |
|
2 – Hoàng Thị Tuất |
Hà Nội |
82 |
|
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Quế |
Hà Nội |
79 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
247 |
|
HCV |
|
2 - |
Thanh Hoá |
203 |
|
HCB |
|
3 - |
Hải Dương |
202 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 4 |
27.10.2013 |
|
|
|
|
10m Súng ngắn hơi nam |
|
1 – Hoàng Xuân Vinh |
Quân đội |
583 |
202,5 |
HCV PKLQG |
|
2 – Hồ Thanh Hải |
Quân đội |
576 |
196,2 |
HCB |
|
3 – Trần Quốc Cường |
Hải Dương |
583 |
175,6 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.734 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Dương |
1.693 |
(289) |
HCB |
|
3 - |
TP HCM |
1.693 |
(283) |
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
10m Súng trường hơi di động hỗn hợp nữ |
|
1 – Đặng Hồng Hà |
Hà Nội |
376 |
|
HCV |
|
2 – Nguyễn Thị Thu Hằng |
Quân đội |
366 |
|
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Lệ Quyên |
Hải Phòng |
361 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.070 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.040 |
|
HCB |
|
3 - |
|
|
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
50m Súng trường nằm nam |
|
1 – Vũ Thành Hưng |
Hà Nội |
588 + |
102,1 (10,8) |
HCV |
|
2 – Phùng Lê Huyên |
Thanh Hoá |
588 + |
102,1 (10,1) |
HCB |
|
3 – Tạ Ngọc Long |
Vĩnh Phúc |
587 + |
102,1 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.762 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.761 |
|
HCB |
|
3 - |
Thanh Hoá |
1.756 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 3 |
26.10.2013 |
|
|
|
|
50m Súng trường nằm nữ |
|
1 – Nguyễn Thị Phương |
Quân đội |
590 |
|
HCV |
|
2 – Nguyễn Thị Hằng |
Hải Dương |
588 |
|
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Xuân |
Hà Nội |
588 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.753 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Dương |
1.751 |
|
HCB |
|
3 - |
Thanh Hoá |
1.748 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
10m Súng ngắn hơi nữ |
|
1 – Nguyễn Thị Thu Vân |
Bộ công an |
374 |
192,9 |
HCV |
|
2 – Lê Thị Linh Chi |
Quân đội |
382 |
192,7 |
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Vi |
Quảng Ninh |
375 |
169,7 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.137 |
|
HCV |
|
2 - |
TP HCM |
1.122 |
|
HCB |
|
3 - |
Đồng Nai |
1.117 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam |
|
1 – Ngô Hữu Vượng |
Hà Nội |
566 |
|
HCV |
|
2 – Đỗ Đức Hùng |
Quân đội |
560 |
|
HCB |
|
3 – Trần Hoàng Vũ |
Hà Nội |
559 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.678 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Phòng |
1.620 |
|
HCB |
|
3 - |
Quân đội |
1.608 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Trap nam |
|
1 – Lê Nghĩa |
Hà Nội |
106 |
|
HCV |
|
2 – Nguyễn Hoàng Điệp |
Hà Nội |
102 |
|
HCB |
|
3 – Đoàn Văn Sáu |
Hải Dương |
90 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
300 |
|
HCV |
|
2 - |
Vĩnh Phúc |
243 |
|
HCB |
|
3 - |
Hải Dương |
225 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Trap nữ |
|
1 – Hoàng Thị Tuất |
Hà Nội |
61 + |
19 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Hà Nội |
58 + |
17 |
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Quế |
Hà Nội |
53 + |
14 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
172 |
|
HCV |
|
2 - |
Đà Nẵng |
155 |
|
HCB |
|
3 - |
Hải Dương |
136 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 2 |
25.10.2013 |
|
|
|
|
10m Súng trường hơi nam |
|
1 – Nguyễn Văn Quân |
Hải Dương |
586 + |
101,1 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Thành Nam |
Quân đội |
582 + |
102,0 |
HCB |
|
3 – Bùi Anh Tùng |
Vĩnh Phúc |
582 + |
101,1 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.747 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Dương |
1.742 |
|
HCB |
|
3 - |
TP HCM |
1.736 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
25m Súng ngắn bắn nhanh |
|
1 – Hà Minh Thành |
Quân đội |
574 |
21 |
HCV |
|
2 – Đậu Văn Đông |
Quân đội |
564 |
18 |
HCB |
|
3 – Bùi Quang Nam |
Hà Nội |
581 |
17 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.706 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.700 |
|
HCB |
|
3 - |
Đà Nẵng |
567 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
10m Súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ |
|
1 – Nguyễn Thị Thu Hằng |
Quân đội |
372 |
|
HCV |
|
2 – Đặng Hồng Hà |
Hà Nội |
370 |
|
HCB |
|
3 – Nguyễn Thị Lệ Quyên |
Hải Phòng |
369 |
|
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Hà Nội |
1.066 |
|
HCV |
|
2 - |
Quân đội |
1.063 |
|
HCB |
|
3 - |
|
|
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày thi đấu thứ 1 |
24.10.2013 |
|
|
|
|
10m Súng trường hơi nữ |
|
1 – Nguyễn Thị Xuân |
Hà Nôi |
390 |
100,7 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Phương Thảo |
Quân đội |
388 |
100,5 (10,0) |
HCB |
|
3 – Lê Thị Anh Đào |
Hải Dương |
388 |
100,5 (8,9) |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.156 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Dương |
1.155 |
|
HCB |
|
3 - |
TP HCM |
1.153 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Skeet nữ |
|
1 – Đinh Hồng Thuý |
Hải Dương |
58 |
23 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Đức Hạnh |
Hải Dương |
57 |
22 |
HCB |
|
3 – Lã Phi Yến |
Hải Dương |
60 |
18 |
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 - |
Hải Dương |
175 |
|
HCV |
|
2 - |
Hà Nội |
157 |
|
HCB |
|
3 - |
Thanh Hoá |
147 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Skeet nam |
|
1 – Mai Anh Tuấn |
Thanh Hoá |
102 |
22 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Tuấn Anh |
Thanh Hoá |
98 |
20 |
HCB |
|
3 – Phùng Tuấn Anh |
Hà Nội |
96 |
20 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Thanh Hoá |
282 |
|
HCV |
|
2 - |
Hà Nội |
264 |
|
HCB |
|
3 - |
Vĩnh Phúc |
242 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
25m Súng ngắn thể thao nữ |
|
1 – Nguyễn Thu Vân |
Bộ công an |
575 |
CK |
HCV |
|
2 – Triệu Thị Hoa Hồng |
TP HCM |
578 |
CK |
HCB |
|
3 – Lê Thị Linh Chi |
Quân đội |
580 |
CK |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.718 |
|
HCV |
|
2 - |
TP HCM |
1.708 |
|
HCB |
|
3 - |
Bộ công an |
1.692 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
50m Súng ngắn bắn chậm nam |
|
1 – Hồ Thanh Hải |
Quân đội |
558 |
92,2 |
HCV |
|
2 – Nguyễn Hoàng Phương |
Quân đội |
550 |
95,3 |
HCB |
|
3 – Hoàng Xuân Vinh |
Quân đội |
549 |
93,4 |
HCĐ |
|
Đồng đội |
|
|
|
|
|
1 - |
Quân đội |
1.657 |
|
HCV |
|
2 - |
Hải Dương |
1.590 |
|
HCB |
|
3 - |
Quảng Ninh |
1.571 |
|
HCĐ |
|
|
|
|
|
|
0 Comments
You can be the first one to leave a comment.