VIETNAM NATIONAL SHOOTING CUP 20th  
19 May 2013  
   
50m Rifle prone Women
Tiêu chuẩn: 595 điểm – Đặng Thị Đông – Quân đội – SEA Games Philippine – 1991
 
XH HỌ VÀ TÊN SINH Đ PHƯƠNG 1 2 3 4 5 6 +   CẤP
                       
1 Nguyễn Thị Hằng 1982 Hải Dương 96 98 97 97 98 98 584   DBKT  
2 Nguyễn Thị Ngọc Mai 1991 Vĩnh Phúc 97 97 99 96 95 97 581   DBKT  
3 Nguyễn Thị Xuân 1985 Hà Nội 96 98 100 96 95 96 581   DBKT
4 Nguyễn Thị Phương 1982 Quân đội 96 98 98 96 98 95 581 DBKT
5 Tạ Trang Thư 1991 Thanh Hoá 98 97 95 96 98 96 580 DBKT
6 Nguyễn Thị Thu Trang 1993 Hải Dương 97 99 94 96 97 96 579 Cấp I
7 Lương Thị Bạch Dương 1981 Hải Phòng 97 97 95 98 92 99 578 Cấp I
8 Lê Thu Hằng 1992 Quân đội 95 97 96 97 97 96 578 Cấp I
9 Nguyễn Thị Hồng Gấm Tuyển trẻ QG 94 97 95 97 96 98 577 Cấp I
10 Dương Thị Luyến 1993 Hà Nội 94 96 97 98 95 97 577 Cấp I
11 Đàm Thị Nga 1980 Hà Nội 97 97 97 98 92 96 577 Cấp I
12 Nguyễn Thị Xuân 1986 Quảng Ninh 96 95 99 95 98 94 577 Cấp I
13 Nguyễn Thị Nhàn 1981 Quân đội 94 98 95 97 95 97 576 Cấp I
14 Nguyễn Thị Hiền 1987 Quân đội 97 97 96 93 99 94 576 Cấp I
15 Thẩm Thuý Hồng 1982 Hà Nội 94 96 98 94 94 99 575 Cấp I
16 Lê Thị Anh Đào 1976 Hải Dương 98 93 96 93 98 97 575 Cấp I
17 Phạm Thị Châu 1993 TP.HCM 95 96 96 95 94 97 573 Cấp I
18 Dương Thị Chúc 1991 Hà Nội 90 93 98 98 95 98 572 Cấp I
19 Dương Thị Mỹ Phượng 1991 TP.HCM 98 95 96 93 94 95 571 Cấp I
20 Hoàng Thị Thanh Hương 1991 Quảng Ninh 92 95 96 95 94 98 570 Cấp I
21 Nguyễn Thị Hoà 1984 Hải Dương 94 95 92 98 93 98 570 Cấp I
22 Mai Thị Thương 1983 Thanh Hoá 93 95 97 94 94 97 570 Cấp I
23 Bùi Thị Hà 1985 Quân đội 97 97 91 94 96 95 570 Cấp I
24 Nguyễn Thị Phương Anh 1995 Hà Nội 91 97 93 94 97 96 568
25 Nguyễn Lệ Thuý 1992 Quảng Ninh 95 95 96 93 95 92 566
26 Nguyễn Thị Hải Yến 1994 Thanh Hoá 92 97 95 96 95 91 566
27 Phạm Thuỳ Trang 1990 TP.HCM 96 97 97 94 92 90 566
28 Nguyễn Thị Ngân 1994 Vĩnh Phúc 95 92 94 96 92 94 563
29 Đào Thị Thanh Thắm 1997 Hà Nội 93 94 94 88 91 93 553
30 Vũ Thị Hưởng 1991 Vĩnh Phúc 0
Đồng đội: 1761 điểm – Quân đội  – Vô địch QG – 2011
1 Nguyễn Thị Xuân 1985 Hà Nội 96 98 100 96 95 96 581
Đàm Thị Nga 1980 97 97 97 98 92 96 577
Thẩm Thuý Hồng 1982 94 96 98 94 94 99 575 1733
2 Nguyễn Thị Hằng 1982 Hải Dương 96 98 97 97 98 98 584
Lê Thị Anh Đào 1976 98 93 96 93 98 97 575
Nguyễn Thị Hoà 1984 94 95 92 98 93 98 570 1729
3 Nguyễn Thị Phương 1982 Quân đội 96 98 98 96 98 95 581
Nguyễn Thị Hiền 1987 97 97 96 93 99 94 576
Bùi Thị Hà 1985 97 97 91 94 96 95 570 1727
4 Tạ Trang Thư 1991 Thanh Hoá 98 97 95 96 98 96 580
Mai Thị Thương 1983 93 95 97 94 94 97 570
Nguyễn Thị Hải Yến 1994 92 97 95 96 95 91 566 1716
5 Nguyễn Thị Xuân 1986 Quảng Ninh 96 95 99 95 98 94 577
Hoàng Thị Thanh Hương 1991 92 95 96 95 94 98 570
Nguyễn Lệ Thuý 1992 95 95 96 93 95 92 566 1713