XUẤT SẮC QUỐC GIA 16 – 2011 |
Ngày 5 tháng 6 năm 2011 |
Kỷ lục QG |
|
Tiêu chuẩn: 589 điểm – Phạm Thị Hà – Hải Dương – Vô địch QG 45 – 2009 |
|
Chung kết: 792.9 điểm – Phạm Thị Hà – Hải Dương – Vô địch QG 45 – 2009 |
Môn thi: 25m Súng ngắn thể thao 30 + 30 Nữ |
TT |
Họ và tên |
NS |
Địa phương |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
+ |
CK |
Cộng |
Cấp |
HC |
1 |
Đặng Lê Ngọc Mai |
1987 |
Đội tuyển |
92 |
97 |
100 |
94 |
97 |
94 |
|
574 |
201,6 |
775,6 |
KT |
Vàng |
2 |
Phạm Thị Hà |
1979 |
Đội tuyển |
95 |
96 |
94 |
93 |
99 |
100 |
|
577 |
198,3 |
775,3 |
KT |
Bạc |
3 |
Nguyễn Thu Vân |
1981 |
Đội tuyển |
93 |
91 |
93 |
100 |
97 |
95 |
|
569 |
204,5 |
773,5 |
DBKT |
Đồng |
4 |
Trần Thị Hồng Vân |
1976 |
Hải Dương |
95 |
93 |
95 |
93 |
99 |
98 |
|
573 |
199,5 |
772,5 |
KT |
|
5 |
Lê Thị Linh Chi |
1976 |
Quân Đội |
92 |
93 |
98 |
94 |
95 |
97 |
|
569 |
200,4 |
769,4 |
DBKT |
|
6 |
Đặng Thu Hương |
1986 |
Hà Nội |
92 |
94 |
94 |
94 |
89 |
95 |
|
558 |
200,3 |
758,3 |
Cấp I |
|
7 |
Lê Thị Hoàng Ngọc |
1982 |
Đội tuyển |
94 |
94 |
95 |
96 |
87 |
98 |
|
564 |
193,7 |
757,7 |
DBKT |
|
8 |
Vũ Thị Ngọc Anh |
1992 |
Hải Dương |
93 |
95 |
91 |
92 |
93 |
90 |
|
554 |
151,5 |
705,5 |
Cấp I |
|
9 |
Nguyễn Thị Thương |
1988 |
Hải Dương |
93 |
95 |
94 |
89 |
88 |
93 |
|
552 |
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Thuỳ Dung A |
1989 |
Quân Đội |
92 |
89 |
96 |
86 |
95 |
92 |
|
550 |
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Minh Châu |
1991 |
Đội tuyển |
84 |
92 |
89 |
98 |
90 |
93 |
|
546 |
|
|
|
|
|
_____________________
|
_____
|
___________
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|